Vòng 21 giải HNQG-Cúp Tôn Hoa Sen 2010: Tp. Hồ Chí Minh vươn lên vị trí thứ 12
Chiều nay (24/7), vòng 21 giải Hạng Nhất QG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 tiếp tục diễn ra với 6 trận đấu trên khắp các sân cỏ trong cả nước.
Chiến thắng sít sao 1-0 trước Viettel đã đưa đưa thầy trò HLV Lư Đình Tuấn vươn lên vị trí thứ 12 trên bảng xếp hạng. Cùng với sự xuất sắc của đội bóng thành phố mang tên Bác, Hải Nhân Tiền Giang và Huda Huế cùng có thắng lợi “3 sao” trước Than Quảng Ninh và TDC Bình Dương nhằm thoát khỏi nhóm cuối bảng.
Hai trận đấu còn lại giữa Quảng Nam Xuân Thành gặp XM Fico Tây Ninh và An Giang gặp Hà Nội ACB kết thúc với tỷ số 0-0. Dù chỉ giành được 1 điểm duy nhất nhưng HN.ACB vẫn dẫn đầu do Than Quảng Ninh thất thủ trên sân Tiền Giang.
SQC Bình Định xuất sắc vượt qua XSKT Cần Thơ với tỷ số 3-2 để bám đuổi Than Quảng Ninh và Hà Nội.ACB ở nhóm dẫn đầu BXH.
Kết quả vòng 21 giải HNQG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 | |||||||
Ngày | Giờ | Sân | MT | Đội |
| Đội | K.quả |
T7, 24/7 | 16.30 | Tiền Giang | 121 | Hải Nhân Tiền Giang |
| Than Quảng Ninh |
|
16.00 | Mỹ Đình | 122 | Viettel |
| TP.HCM | 0-1 | |
15.30 | Quảng Nam | 123 | Quảng Nam Xuân Thành |
| XM Fico Tây Ninh | 0-0 | |
15.30 | Tự Do | 124 | Huda Huế |
| TDC Bình Dương | 3-0 | |
15.30 | An Giang | 125 | An Giang |
| Hà Nội ACB | 1-1 | |
15.30 | Cần Thơ | 126 | XSKT Cần Thơ |
| SQC Bình Định | 2-3 | |
|
|
| Nghỉ |
| Đồng Nai Berjaya |
|
Kết quả chi tiết Sân Tự Do, Huda Huế – TDC Bình Dương: 3-0 Sân An Giang, An Giang – Hà Nội ACB: 1-1 Sân Cần Thơ, XSKT Cần Thơ – SQC Bình Định: 2-3 16h00 16h30 |
Thống kê sau vòng 21 ngày 24/7/2010 Tổng số bàn thắng: 14 bàn, trung bình: 2,33 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 38 thẻ, trung bình: 6,33 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 2, trung bình: 0,33 thẻ/trận Tổng số khán giả: 13.500 người, trung bình: 2.250 người/trận |
BXH VÒNG 21 GIẢI HẠNG NHĂT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010, NGÀY 24/7/2010 | ||||||||||||
XH | Đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Hà Nội ACB | 19 | 11 | 4 | 4 | 37 | 40 | 13 | 26 | 14 | 47 | 2 |
2 | Than Quảng Ninh | 19 | 9 | 7 | 3 | 34 | 30 | 11 | 24 | 6 | 52 | 6 |
3 | SQC Bình Định | 19 | 10 | 3 | 6 | 33 | 38 | 15 | 25 | 13 | 47 | 3 |
4 | An Giang | 19 | 8 | 6 | 5 | 30 | 31 | 17 | 24 | 7 | 59 | 7 |
5 | Quảng Nam Xuân Thành | 19 | 8 | 5 | 6 | 29 | 22 | 9 | 19 | 3 | 42 | 2 |
6 | TDC Bình Dương | 20 | 7 | 4 | 9 | 25 | 32 | 13 | 33 | -1 | 51 | 0 |
7 | XM Fico Tây Ninh | 20 | 6 | 7 | 7 | 25 | 31 | 14 | 40 | -9 | 50 | 6 |
8 | SXKT.Cần Thơ | 20 | 5 | 9 | 6 | 24 | 22 | 9 | 22 | 0 | 46 | 3 |
9 | Huda Huế | 19 | 6 | 6 | 7 | 24 | 23 | 5 | 29 | -6 | 37 | 3 |
10 | Hải Nhân Tiền Giang | 20 | 7 | 1 | 12 | 22 | 28 | 10 | 28 | 0 | 50 | 3 |
11 | Viettel | 19 | 5 | 6 | 8 | 21 | 28 | 13 | 35 | -7 | 55 | 1 |
12 | TP.Hồ Chí Minh | 20 | 5 | 5 | 10 | 20 | 23 | 9 | 38 | -15 | 43 | 0 |
13 | Đồng Nai. Berjaya | 19 | 4 | 7 | 8 | 19 | 19 | 6 | 24 | -5 | 49 | 4 |