Vòng 18 giải HNQG-Cúp Tôn Hoa Sen 2010: Than Quảng Ninh chiếm ngôi Nhì bảng
Chiều nay (10/7), 5 trận đấu còn lại vòng 18 giải hạng Nhất QG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 tiếp tục diễn ra trên khắp các sân cỏ trong cả nước.
Trong chuyến làm khách trên sân Quảng Nam, đội bóng HN.ACB tiếp tục có trận thua 1-3 trước Quảng Nam Xuân Thành. Dù thua, nhưng đại diện bóng đá Thủ đô vẫn duy trì được vị trí số 1 trên BXH do hơn hiệu số với các đội còn lại.
Trên sân Quy Nhơn, SQC Bình Định đã để thua đội khách Than Quảng Ninh với tỷ số tối thiểu, đồng thời mất vị trí thứ nhì trên BXH vào tay đội bóng vùng Mỏ.
Hiện ở tốp đầu BXH, HN.ACB, Than Quảng Ninh và SQC Bình Định cùng giành được 30 điểm và chia nhau 3 vị trí đầu bảng.
Trên sân Bình Dương, thầy trò HLV Nguyễn Minh Dũng đã có trận thắng quan trọng trước đối thủ An Giang với tỷ số 2-0 và bứt phá lên vị trí thứ 7. Theo chân TDC Bình Dương, Hải Nhân Tiền Giang cũng giành trọn 3 điểm trước XM Fico Tây Ninh nhằm tránh khỏi khu vưc nguy hiểm.
Hai đội đứng cuối bảng xếp hạng vẫn là Đồng Nai Beryaja và TP.HCM.
Kết quả vòng 18 giải HNQG – Cúp Tôn Hoa Sen 2010 | |||||||
Ngày | Giờ | Sân | MT | Đội |
| Đội | Kết quả |
T6, 9/7 | 15.30 | Cần Thơ | 106 | XSKT Cần Thơ |
| TP.HCM | 4-2 |
| 15.30 | Quảng Nam | 103 | Quảng Nam Xuân Thành |
| Hà Nội ACB | 3-1 |
16.00 | Quy Nhơn | 104 | SQC Bình Định |
| Than Quảng Ninh | 0-1 | |
16.00 | Mỹ Đình | 105 | Viettel |
| Đồng Nai Berjaya | 1-1 | |
15.30 | Bình Dương | 107 | TDC Bình Dương |
| An Giang | 2-0 | |
16.30 | Tiền Giang | 108 | Hải Nhân Tiền Giang |
| XM Fico Tây Ninh | 3-1 | |
|
|
| Nghỉ |
| Huda Huế |
|
15h30 16h00 16h30 |
Thống kê sau vòng 18, ngày 9&10/7/2010 Tổng số bàn thắng: 19 bàn, trung bình: 3,1 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 30 thẻ, trung bình: 5 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 2, trung bình: 0,33 thẻ/trận Tổng số khán giả: 17.300 người, trung bình: 2.883 người/trận |
BẢNG XẾP HẠNG VÒNG 18 – GIẢI HẠNG NHẤT QG CÚP TÔN HOA SEN 2010 | ||||||||||||
XH | Đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | Hà Nội ACB | 16 | 9 | 3 | 4 | 30 | 36 | 12 | 24 | 12 | 40 | 2 |
2 | Than Quảng Ninh | 16 | 8 | 6 | 2 | 30 | 25 | 8 | 17 | 8 | 42 | 6 |
3 | SQC Bình Định | 17 | 9 | 3 | 5 | 30 | 35 | 12 | 22 | 13 | 38 | 3 |
4 | An Giang | 17 | 8 | 4 | 5 | 28 | 28 | 15 | 21 | 7 | 52 | 7 |
5 | Quảng Nam Xuân Thành | 16 | 7 | 3 | 6 | 24 | 17 | 4 | 15 | 2 | 36 | 2 |
6 | SXKT.Cần Thơ | 17 | 5 | 9 | 3 | 24 | 18 | 7 | 15 | 3 | 42 | 2 |
7 | TDC Bình Dương | 17 | 6 | 4 | 7 | 22 | 29 | 12 | 28 | 1 | 47 | 0 |
8 | XM Fico Tây Ninh | 17 | 6 | 4 | 7 | 22 | 26 | 14 | 35 | -9 | 42 | 5 |
9 | Viettel | 16 | 5 | 5 | 6 | 20 | 26 | 11 | 30 | -4 | 44 | 1 |
10 | Hải Nhân Tiền Giang | 17 | 6 | 1 | 10 | 19 | 23 | 9 | 24 | -1 | 45 | 2 |
11 | Huda Huế | 16 | 4 | 6 | 6 | 18 | 18 | 5 | 26 | -8 | 28 | 3 |
12 | Đồng Nai. Berjaya | 17 | 3 | 6 | 8 | 15 | 15 | 6 | 21 | -6 | 42 | 3 |
13 | TP.Hồ Chí Minh | 17 | 3 | 4 | 10 | 13 | 17 | 8 | 35 | -18 | 36 | 0 |