Vòng 13 Giải hạng Nhất QG – Cúp Majesty/Bird 2005: Các đội chủ nhà đều có điểm
Thất bại của THS.Cần Thơ và Đá Mỹ Nghệ đã đưa K.Khánh Hòa vươn lên chiếm vị trí thứ 3 nhờ thắng lợi 1-0 trước Đông Á.TP sau lượt đấu chiều nay.
Thất bại của THS.Cần Thơ và Đá Mỹ Nghệ đã đưa K.Khánh Hòa vươn lên chiếm vị trí thứ 3 nhờ thắng lợi 1-0 trước Đông Á.TP sau lượt đấu chiều nay.
Bưu Điện (trắng) vượt qua THS.Cần Thơ với tỷ số 3-2 trên sân nhà Ảnh: L.A |
Tại vòng đấu trước, khán giả hâm mộ bóng đá Đồng Nai đã phải chứng kiến thất bại 1-3 của đội chủ nhà trước đội khách K.Khánh Hòa. Bước sang vòng đấu thứ 13, trong trận thứ hai nắm quyền dẫn dắt S.Đồng Nai, tân HLV Lương Trung Minh đã cùng các học trò của mình xuất sắc vượt qua Đá Mỹ Nghệ với tỷ số 4-0, một tỷ số đủ để làm hài lòng các cổ động viên khó tính nhất, đồng thời cũng khơi dậy sự hứng khởi và tự tin cho các cầu thủ sau chuỗi 4 trận toàn thua kể từ sau thắng lợi 4-2 trước Bưu Điện ở vòng đấu thứ 8.
Tổng số bàn thắng: 14, trung bình: 2,33 bàn/trận Tổng số thẻ vàng: 23, trung bình: 3,83 thẻ/trận Tổng số thẻ đỏ: 2, trung bình: 0,33 thẻ/trận Tổng số khán giả: 27.500, trung bình: 4.583 người/trận |
Huỳnh Nhật Trường lập cú đúp giúp An Giang thắng Tiền Giang 2-0 Ảnh: H.S |
+ Sân Thanh Hoá, Halida Thanh Hoá – Quảng Nam: 0-0 Quảng Nam: Nguyễn Hữu Hùng (2) 85″ GS trận đấu: Mai Đức Chung; GS trọng tài: Nguyễn Trọng Thảo Trọng tài chính: Từ Minh Đăng; Các trợ lý: Phạm Trung, Trần Anh Tuấn, Vũ Bảo Linh Khán giả: 4.000 người + Sân Nha Trang, K.Khánh Hoà – Đông Á Pomina: 1-0 K.Khánh Hoà: Jonathan Quartey (22) 49″ K.Khánh Hoà: Đào Văn Phong (15) 26″, Lê Tấn Tài (12) 67″, Đông Á Pomina: Nguyễn Anh Đức (9) 49″ Đông Á Pomina: Đoàn Bạch Bảo Hùng (28) 67″ GS trận đấu: Trần Văn Thành; GS trọng tài: Phạm Văn Quang Trọng tài chính: Phạm Quang; Các trợ lý: Huỳnh Quốc Việt, Đỗ Ngọc Bảo, Kiều Việt Hùng Khán giả: 7.500 người + Sân Đồng Nai, S.Đồng Nai – Đá Mỹ Nghệ: 4-0 S.Đồng Nai: Marcel Tyciak (10) 16″ và 90″+1, Nguyễn Xuân Thành (7) 29″, Roman Golian (4) 51″ S.Đồng Nai: Lương Đình Khang (12) 66″, Cao Đình Thuận (21) 73″, Trương Văn Khanh (11) 80″; Đá Mỹ Nghệ: Bakere (23) 50″, Danh Dũng Chinh (12) 74″. GS trận đấu: Đoàn Mạnh Thanh; GS trọng tài: Nguyễn Ngọc Vinh Trọng tài chính: Nguyễn Quốc Việt ; Các trợ lý: Trần Anh Kiệt, Đỗ Mạnh Hà, Hồ Huy Hồng Khán giả: 1.500 người + Sân Quân khu 7, Bưu Điện – THS.Cần Thơ: 3-2 Bưu Điện: Fabio (10) 8″, Alain (5) 45″ và 76″; THS.Cần Thơ: Minh Hưng (14) 12″, Mohamed (9) 36″ Bưu Điện: Da Silva (27) 21″, Nguyễn Trường Huy (12) 92″; THS.Cần Thơ: Chí Công (2) 40″, Chí Hùng (5) 67″ GS trận đấu: Trần Đắc Thành; GS trọng tài: Phùng Mạnh Ngọc Trọng tài chính: Nguyễn Tiến Dũng ; Các trợ lý: Minh Đức, Thanh Tuấn, Quốc n Khán giả: 1000 người + Sân Long Xuyên, An Giang – Tiền Giang: 2-0 An Giang: Huỳnh Nhật Trường (19) 17″ và 76″ An Giang: Trần Tuấn Linh (27) 63″, Nguyễn Hoàng Hà (14) 87″; Tiền Giang: Huỳnh Văn Tươi (19) 47″, Võ Lê Huy Cường Tiền Giang: Martins Trindade (10) 56″ GS trận đấu: Lê Văn Tỵ; GS trọng tài: Phạm Chu Thiện Trọng tài chính: Dương Mạnh Hùng ; Các trợ lý: Hoàng Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Tuấn, Trần Minh Thắng Khán giả: 5.000 người + Sân Tự Do, Huda Huế – Thể Công Viettel: 1-1 Huda Huế: Alfredo Acosta (28) 67″, Thể Công Viettel: Tất Tài 92) 70″ Huda Huế: Quốc Thịnh (4) 37″, Đông Phương (21) 31″, Moreno Diego (17) 76″; Thể Công Viettel: Anh Tuấn (16) 27″, Chính Anh Tuấn (12) 86″, Quốc Trung (15) 87″. GS trận đấu: Vũ Văn Viên; GS trọng tài: Phạm Phú Hùng Trọng tài chính: Minh Trí ; Các trợ lý: Thanh Nghĩa, Phi Long, Văn Cường Khán giả: 8.500 người. |
BẢNG XẾP HẠNG SAU VÒNG 13 | ||||||||||||
XH | Tên đội | ST | T | H | B | Điểm | BT | BTSK | BB | HS | TV | TĐ |
1 | TIỬN GIANG | 13 | 8 | 1 | 4 | 25 | 17 | 8 | 12 | 5 | 25 | 1 |
2 | HUDA HUẾ | 13 | 5 | 7 | 1 | 22 | 17 | 8 | 11 | 6 | 29 | 0 |
3 | K.KHÁNH HOì | 13 | 6 | 4 | 3 | 22 | 17 | 7 | 10 | 7 | 21 | 0 |
4 | THS.CẦN THƠ | 13 | 6 | 3 | 4 | 21 | 13 | 5 | 15 | -2 | 22 | 0 |
5 | THỂ CÔNG VIETTEL | 13 | 5 | 4 | 4 | 19 | 14 | 7 | 15 | -1 | 31 | 0 |
6 | ĐÁ MỸ NGHỆ | 13 | 5 | 4 | 4 | 19 | 13 | 7 | 14 | -1 | 21 | 1 |
7 | ĐÔNG Á.TP | 13 | 3 | 7 | 3 | 16 | 14 | 6 | 14 | 0 | 24 | 2 |
8 | H.THANH HOÁ | 13 | 4 | 4 | 5 | 16 | 14 | 8 | 12 | 2 | 30 | 1 |
9 | AN GIANG | 13 | 3 | 5 | 5 | 14 | 12 | 7 | 14 | -2 | 32 | 0 |
10 | BƯU ĐIỆN | 13 | 3 | 5 | 5 | 14 | 11 | 3 | 16 | -5 | 37 | 2 |
11 | QUẢNG NAM | 13 | 2 | 5 | 6 | 11 | 7 | 4 | 12 | -5 | 21 | 1 |
12 | S.ĐỒNG NAI | 13 | 2 | 3 | 8 | 9 | 14 | 2 | 19 | -5 | 31 | 2 |
Chú thích:
+ XH: Xếp hạng + ST: Số trận + T: Thắng + H: Hoà + B: Bại + BT: Bàn thắng | + BT SK: Bàn thắng sân khách + BB: Bàn bại + HS: Hiệu số + TV: Thẻ vàng + TĐ: Thẻ đỏ |