VL 2 giải U19 nữ châu Á 2019 (bảng B): Sang sớm, đội tuyển Hàn Quốc quyết giành ngôi nhất bảng
Có mặt tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam từ ngày 20/4, sớm trước 4 ngày so với quy định, đội tuyển U19 nữ Hàn Quốc đặt quyết tâm giành vị trí nhất bảng B vòng loại 2 giải U19 nữ châu Á 2019.
Đội tuyển U19 nữ Hàn Quốc sang Việt Nam với 23 cầu thủ. Dưới sự dẫn dắt của HLV trưởng người Hàn Quốc Jungjae Hur cùng 6 trợ lý và 1 bác sỹ, các cầu thủ Hàn Quốc bước sang ngày tập luyện thứ 2 tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam.
Với nhiệt độ tại Hà Nội bắt đầu vào hè ở ngưỡng khá cao, các cầu thủ xứ Kim Chi mất một ngày thích nghi làm quen với việc thay đổi nhiệt độ đột ngột từ Hàn Quốc sang Việt Nam. Trong khi ngày hôm qua (21/4), nhiệt độ mát mẻ hơn so với ngày đầu tiên thầy trò HLV Jungjae Hur đặt chân tới Hà Nội, sang ngày hôm nay (22/4), nắng nóng lại quay trở lại. Mặc dù vậy, các cầu thủ nữ Hàn Quốc vẫn ra sân tập lúc 16h chiều nay theo lịch đã đăng kí từ trước và rút ngắn thời gian tập còn 90 phút.
Các cầu thủ nữ Hàn Quốc nổi bật với chiều cao ấn tượng, trình độ kĩ thuật cá nhân tốt và đồng đều, hứa hẹn sẽ là đối thủ khó khăn không chỉ với đội tuyển U19 nữ Việt Nam mà cả với các đội còn lại bảng B Iran và Li-băng.
Theo lịch thi đấu, ngày 26/4, đội tuyển U19 nữ Hàn Quốc sẽ gặp U19 nữ Li-Băng trận mở màn diễn ra lúc 16h trên Yanmar – Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam trước khi gặp U19 nữ Iran ngày 28/4. Trận đấu giữa đội tuyển U19 nữ Việt Nam gặp U19 nữ Hàn Quốc sẽ diễn ra lúc 19h ngày 30/4 tới.
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN U19 NỮ HÀN QUỐC
STT | BAN HUẤN LUYỆN | VỊ TRÍ |
1 | JUNGJAE HUR | HLV trưởng |
2 | INSUN HWANG | Trợ lý HLV |
3 | MINHYUCK CHO | HLV thủ môn |
4 | SU HWANGBO | HLV thể lực |
5 | JUHAN LEE | Cán bộ |
6 | SEOLAH YANG | Trợ lý HLV |
7 | GEUNHYE LEE | Trợ lý HLV |
8 | JUNGAH SHIN | Lãnh đội |
9 | Mr. Trung | TLO |
10 | DONGKI KIM | Trưởng đoàn |
11 | SEONGMI LIM | Bác sỹ |
| VẬN ĐỘNG VIÊN |
|
12 | KOO CHAEHYEON, 구채현 | VĐV |
13 | JINYOUNG NOH, 노진영 | VĐV |
14 | EUNSOUL KIM, 김은솔 (Đội trưởng) | VĐV |
15 | YUJIN JEONG, 정유진 | VĐV |
16 | HYOJOO CHOO, 추효주 | VĐV |
17 | MINYOUNG JUNG, 정민영 | VĐV |
18 | SOOJIN KIM, 김수진 | VĐV |
19 | JIWOO KANG, 강지우 | VĐV |
20 | MIJIN CHO, 조미진 | VĐV |
21 | DAKYEONG CHOI, 최다경 | VĐV |
22 | MINAH JO, 조민아 | VĐV |
23 | JINSEO MUN, 문진서 | VĐV |
24 | EUNHYUN CHANG, 장은현 | VĐV |
25 | HYEJEONG PARK, 박혜정 | VĐV |
26 | BORAM SONG, 송보람 | VĐV |
27 | SEOYEON KIM, 김서연 | VĐV |
28 | HYEYEON NOH, 노혜연 | VĐV |
29 | JEONGMIN LEE, 이정민 | VĐV |
30 | HYEONJI YUN, 윤현지 | VĐV |
31 | BOMI SHIN, 신보미 | VĐV |
32 | JIHEE HA, 하지희 | VĐV |
33 | HYEONJU LEE, 이현주 | VĐV |